Súng phun sơn model LPH- 80 là một model được cải tiến từ model LPH-50. Về cơ bản, LPH-80 không có nhiều thay đổi, chỉ khác về thiết kế vị trí của cốc đựng sơn và thân chống dính.
Công dụng của súng phun sơn áp lực thấp cầm tay LPH-80
Súng được dùng để phun tỉa, phun bóng, phun dặm vá các chi tiết nhỏ. Cả 2 model đều được sử dụng nhiều nhất cho việc phun sơ xe máy.
Điểm khác biệt của LPH-80 và LPH-50
- So với LPH-50, thân súng model LPH-80 được mạ crom chống dính, nên dễ dàng trong việc lau chùi sơn khi bị dính và kéo dài tuổi thời gian sử dụng súng.
- Model LPH-50 có cốc nằm cạnh sườn, còn LPH-80 thì cốc lại nằm chính giữa. Tùy vào việc sử dụng của khách mà có người cho rằng việc cốc chính giữa dễ sử dụng, lượng sơn xuống đều và tiết kiệm sơn hơn.
- Giá thành: LPH-80 có gía thành cao hơn so với LPH-50 gần gấp đôi. Hiện nay, cũng rất ít người còn sử dụng model này, nếu muốn mua khách hàng thường phải đặt hàng trước và mất vài ngày để được hàng về.
Các model của series LPH-80
LPH-80 cũng có các model: LPH80-042G, LPH80-062G, LPH80-082G, LPH80-102G, LPH80-122G, LPH80-044G, LPH80-064G, LPH80-084G, LPH80-104G, LPH80-124G,
Các model khác nhau về lỗ phun lần lượt là 0.4mm, 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm
Cốc chính giữa 150ml
Thích hợp với sơn loãng độ nhớt dưới 15sec.
Về cơ bản thì thông số kỹ thuật của các model này là giống nhau, để biết chi tiết quý khách vui lòng xem tại chi tiết của từng sản phẩm.
Model | Lỗ phun | Áp suất khí | Áp suất phun | Khí tiêu thụ | Lưu lượng chất lỏng | Khoảng cách phun | Độ rộng vệt phun | Nắp chụp | Đầu nối | Trọng lượng | |
mm | MPa | MPa | l/phút | ml/phút | mm | mm | No | Khí | Chất lỏng | g | |
LPH80-042G | 0.4 |
0.09 |
0.07 |
50 |
8 | 100 | 40 |
E2 |
G1/4 (PF1/4) |
G1/8 (PF1/8) (Đầu cái) |
205 |
LPH80-062G | 0.6 | 25 | 60 | ||||||||
LPH80-082G | 0.8 | 40 | 150 | 80 | |||||||
LPH80-102G | 1.0 | 55 | 100 | ||||||||
LPH80-122G | 1.2 | 80 | 120 | ||||||||
LPH80-044G | 0.4 |
0.1 |
60 |
10 | 100 | 55 |
E4 |
||||
LPH80-064G | 0.6 | 30 | 80 | ||||||||
LPH80-084G | 0.8 | 45 | 150 | 100 | |||||||
LPH80-104G | 1.0 | 60 | 130 | ||||||||
LPH80-124G | 1.2 | 75 | 140 |