Súng phun sơn áp lực thấp LPH 101
Thông tin sản phẩm:
LPH-101 series Model Item LPH-101-124LVG LPH-101-144LVG LPH-101-164LVG Previous model LPH-100-124LVG LPH-100-144LVG LPH-100-164LVG Type of feed Gravity Nozzle orifice ( mm) 1.2 1.4 1.6 Atomizing air pressure (MPa) 0.1 0.13 Air pressure inside air cap (MPa)
Model
Item
LPH-101-124LVG
LPH-101-144LVG
LPH-101-164LVG
Previous model
LPH-100-124LVG
LPH-100-144LVG
LPH-100-164LVG
Type of feed
Gravity
Nozzle orifice
( mm)
1.2
1.4
1.6
Atomizing air pressure
(MPa)
0.1
0.13
Air pressure inside air cap
(MPa)
0.05
0.07
Air consumption
(L/min)
200
240
Fluid output
(mL/min)
80*
130*
100
Pattern width
(mm)
200*
220*
220
High atomization
Applied air cap model
LV4
Required air compressor
(kW)
1.5 2.2
Mass
(g)
295
Application
Automotive refinishing
(Touch-ups block paint)
Model
Item
LPH-101-184LVG
LPH-101-124LVS
LPH-101-144LVS
Previous model
–
LPH-100-144LVS
Type of feed
Gravity
Suction
Nozzle orifice
( mm)
1.8
1.2
1.4
Atomizing air pressure
(MPa)
0.13
0.1
Air pressure inside air cap
(MPa)
0.07
0.05
Air consumption
(L/min)
240
200
Fluid output
(mL/min)
120
60*
80*
Pattern width
(mm)
210
170*
180*
High atomization
Applied air cap model
LV4
Required air compressor
(kW)
1.5 2.2
Mass
(g)
295
Applications
Automotive refinishing
(Touch-ups shading)
Automotive refinishing
(Touch-ups Block paint)
Model
Item
LPH-101-164LVS
LPH-101-082LVP
LPH-101-102LVP
Previous model
LPH-100-164LVS
–
Type of feed
Suction
Pressure
Nozzle orifice
( mm)
1.6
0.8
1.0
Atomizing air pressure
(MPa)
0.1
0.18
Air pressure inside air cap
(MPa)
0.05
Air consumption
(L/min)
200
280
Fluid output
(mL/min)
95*
100
150
Pattern width
(mm)
190*
230
250
High atomization
Applied air cap model
LV4
LV6
Required air compressor
(kW)
1.5 2.2
Mass
(g)
295
Applications
Automotive refinishing
(Touch-ups Block paint)
Automotive refinishing metal, plastic
Model
Item
LPH-101-081P
LPH-101-101P
LPH-101-122P
Previous model
–
LPH-100-122P
Type of feed
Pressure
Nozzle orifice
( mm)
0.8
1
1.2
Atomizing air pressure
(MPa)
0.26
0.34
Air pressure inside air cap
(MPa)
0.07
Air consumption
(L/min)
430
530
Fluid output
(mL/min)
100
150
350
Pattern width
(mm)
170
200
270
High atomization
Applied air cap model
E1
G2
Required air compressor
(kW)
1.5 2.2
2.2 3.7
Mass
(g)
295
Applications
Metal, woodwork, resin, painting
Metal,Wood,Plastic
Model
Item
LPH-101-131P
LPH-101-151P
Previous model
–
Type of feed
Pressure
Nozzle orifice
( mm)
1.3
1.5
Atomizing air pressure
(MPa)
0.26
Air pressure inside air cap
(MPa)
0.07
Air consumption
(L/min)
430
Fluid output
(mL/min)
200
Pattern width
(mm)
280
High atomization
Applied air cap model
E1
Required air compressor
(kW)
1.5 2.2
Mass
(g)
295
Applications
Metal, woodwork, resin, painting
Spray distance: 200mm
Paint viscosity: 20sec/NK-2. * marked ones: 12sec/NK-2
Fluid nipple G1/4, air nipple G1/4
Súng phun sơn áp lực thấp LPH-101
Các hình thức thanh toán công ty TNHH Taishun Việt Nam áp dụng như sau:
1. Thanh toán tiền mặt tại văn phòng Taishun, văn phòng Quý khách hàng.
2. Thanh toán tiền mặt thông qua nhà xe, dịch vụ chuyển phát nhanh nhờ thu của Bưu Điện, Tín Thành, Tân Sơn Nhất.
3. Thanh toán chuyển khoản qua tài khoản công ty được in trên hóa đơn VAT:
Tên tài khoản: Công ty TNHH Taishun Việt Nam
Số tài khoản : 001.1.00.4116761
Ngân hàng : Vietcombank – Chi nhánh : Sở Giao Dịch.
4. Thanh toán qua tài khoản cá nhân trong trường hợp cần nổi tiền gấp để lấy hàng:
Tên tài khoản : Ngô Doãn Quyết
a. Ngân hàng : Vietcombank chi nhánh Hà Nội
Số tài khoản : 0021001674371
b. Ngân hàng : Techcombank chi nhánh Hoàng Gia
Số tài khoản : 19601039322001
c. Ngân hàng : Agribank chi nhánh Nam Hà Nội.
Số tài khoản : 1460205377586
Hàng đã mua của công ty được đổi hàng trong các trường hợp sau:
Hàng tới tay quý khách nhưng bị hư hại do vận chuyển của Taishun và dịch vụ chuyển phát nhanh khác.
Hàng bị lỗi do nhà sản xuất.
Điều kiện được đổi hàng:
Không dính sơn trên sản phẩm, sản phẩm không bị hư hại do người sử dụng, seri trong phiếu giao hàng trùng với seri sản phẩm.
Khi mua hàng quý khách có thể test hàng tại VP Taishun hoặc tại nhà máy quý khách bằng nước hoặc dung môi. Không test hàng bằng sơn.
Thời gian đổi: Trong vòng 2 ngày tại khu vực Hà Nội. 4 ngày đối với các tỉnh khác.
Các trường hợp không được đổi:
Hàng bị hỏng do người sử dụng
Seri trong phiếu giao hàng không trùng với seri trên sản phẩm
Dính sơn trên sản phẩm
Quá thời gian đổi hàng 02 ngày tại khu vực Hà Nội, 04 ngày đối với các tỉnh khác.